Từ điển Thiều Chửu
聰 - thông
① Sáng, tai nghe sáng suốt gọi là thông, như thông minh 聰明 sáng suốt, vì có tai mắt cảm giác nhanh nhẹn thì mới nghe thấy được nhiều mà nẩy ra trí tuệ vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聰 - thông
Nghe là hiểu liền — Sáng suốt. Mau hiểu — Suốt hết. Hiểu hết. Td: Tinh thông — Như Thông 通.


聰慧 - thông huệ || 聰玄 - thông huyền || 聰明 - thông minh ||